siemens
pish:2.30 GBSCSI:2023/04/16
Loan:femaleCard:ios
Trò chơi nhỏ: bữa tiệc kỹ thuật số thú vị!
Trong xã hội hiện đại,đánhđề với sự phát triển mạnh mẽ của Internet, con người ngày càng có xu hướng tìm kiếm hạnh phúc trong sự nhàn hạ, giải trí. Nhiều loại trò chơi nhỏ đã trở thành lựa chọn để mọi người thư giãn, trong đó trò chơi điện tử là bắt mắt nhất. Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn một bữa tiệc kỹ thuật số mang tên " Mini Game", cung cấp cho bạn phân tích chuyên sâu về lối chơi, tính năng và sự thú vị của nó, đồng thời mang đến cho bạn trải nghiệm chơi game vui vẻ bất tận.
City life (cuộc sống ở thành phố) là một chủ đề khá quen thuộc, thường được xuất hiện trong các bài tập tiếng Anh. Viết đoạn văn về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh là một dạng bài tập mang tính vận dụng khá cao để rèn luyện kỹ năng viết khi người học có thể áp dụng được những kiến thức của bản thân về các từ vựng cũng như cấu trúc ngữ pháp thuộc chủ đề này.Bài viết này sẽ giới thiệu các từ vựng thuộc chủ đề City life, các cấu trúc có thể sử dụng khi mô tả cuộc sống ở thành phố và cung cấp 05 đoạn văn mẫu về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh. Mong rằng qua các nội dung kiến thức bổ ích này, người học sẽ vận dụng hiệu quả trong quá trình học tập của mình.Key TakeawaysTừ vựng tiếng Anh về cuộc sống ở thành phốCác tính từ mô tả thành phố / cuộc sống ở thành phố: ancient (cổ đại), metropolitan (thuộc đo thị lớn), crowded (đông đúc), polluted (ô nhiễm)…Các tính từ mô tả người dân ở thành phố: friendly (thân thiện), welcoming (nồng hậu), cheerful (vui vẻ)…Các tình từ mô tả không khí, môi trường ở thành phố: warm (ấm áp, ấm cúng), vibrant (sôi nổi), dynamic (năng động)…Các cấu trúc câu về cuộc sống ở thành phố:… is famous / known for its …The weather in … is…There is the problem of …Dàn ý và 05 đoạn văn mẫu viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng AnhĐoạn văn về cuộc sống ở thành phố cụ thểĐoạn văn về mặt lợi / mặt hại của cuộc sống ở thành phốAncient /ˈeɪnʃənt/ adjective – cổ xưa, cổ đại. Ví dụ: The ancient ruins of Rome are a popular tourist attraction.Attraction /əˈtrækʃn/ noun – điểm thu hút, địa điểm du lịch. Ví dụ: The Eiffel Tower is one of the most famous attractions in Paris.Convenient /kənˈviːniənt/ adjective – tiện lợi, thuận tiện. Ví dụ: The hotel is conveniently located near the airport.Metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ adjective – thuộc đô thị lớn, thuộc thành phố lớn. Ví dụ: New York City is a metropolitan area with a population of over 8 million people.Multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ adjective – đa văn hóa, đa dân tộc.Ví dụ: Toronto is known for its multicultural population and diverse food scene.Crowded /ˈkraʊdɪd/ adjective – đông đúc, chật ních. V……
đọc blue lockJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more999 betJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more888 slot casinoJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more188 betJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
morehcm.24hJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more181bet sòng bạcJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
morebàn ăn bệtJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more7mcn ma cao casinoJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
morexoilac kèo nhà cáiJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more77 nguyễn chí thanhJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more55xx casinoJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more6 star hotelsJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
moregee
huyền thoại vikings – mùa 2Jazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more88 tuổi sinh năm bao nhiêuJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more118bet sòng bạcJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
moreb29 cafeJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
morejun88 online sòng bạcJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more44ph clubJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
morebanca30 sòng bạcJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more789bJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
moređề về 77 hôm sauJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more7 star hotel in the philippinesJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more8day bet casinoJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
more6 star hotelJazz563.00 MBv4.1.4 iphoneivory
moreapud